Ye̍t-nàm
(Chhùng-thin-hiong chhṳ Ye̍t-nàm Sa-fi Chú-ngi Khiung-fò-koet)
Ye̍t-nàm (越南) he Â-chû yit-ke koet-kâ.
Ye̍t-nàm Sa-fi chú-ngi Khiung-fò-koet Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | |
---|---|
Kiet-ngièn: Độc lập – Tự do – Hạnh phúc "Thu̍k-li̍p, chhṳ-yù, hen-fuk" | |
Koet-kô: Tiến quân ca "Chin-kiûn-kô" | |
Sú-tû | Hà Nội |
Chui-thai sàng-sṳ | Hồ Chí Minh Sṳ |
Kôn-fông ngî-ngièn | Ye̍t-nàm-ngî |
Chṳn-fú | tân-yit-chṳ, Marx-Lenin chú-ngi, yit-tóng-chṳ, sa-fi chú-ngi, khiung-fò-koet |
• Ye̍t Khiung chúng-sû-ki | Nguyễn Phú Trọng |
• Koet-kâ chú-sit | Võ Văn Thưởng |
• Chúng-lî | Phạm Minh Chính |
• Koet-fi chú-sit | Vương Đình Huệ |
Li̍p-fap kî-koân | Koet-fi |
Mien-chit | |
• Chúng-khiung | 331,699 km2 (128,070 sq mi) (thi 66 miàng) |
• súi-vet (%) | 6.38 |
Ngìn-khiéu | |
• 2019-ngièn phú-chhà | 96,208,984 (thi 15 miàng) |
• Me̍t-thu | 295.0/km2 (764.0/sq mi) (thi 29 miàng) |
GDP (PPP) | 2020-ngièn kû-kie |
• Chúng-khiung | $1.047 sṳ̍p-yi (thi 23 miàng) |
• Phìn-kiûn | $10,755 (thi 106 miàng) |
GDP (miàng-ngi) | 2020-ngièn kû-kie |
• Chúng-khiung | $340.602 sṳ̍p-yi (thi 35 miàng) |
• Phìn-kiûn | $3,498 (thi 115 miàng) |
Gini (2018-ngièn) |
35.7 chûng |
HDI (2019-ngièn) |
0.704 kô · thi 117 miàng |
Chhièn | Ye̍t-nàm đồng (₫) (VND) |
Sṳ̀-khî | UTC+7 (ICT) |
Sṳ̀-kiên kiet-sṳt | dd/mm/yyyy |
Kâ-yung thien-ngièn | 220 V – 50 Hz |
Khôi-chhâ fông-hiong | yu |
Thien-fa khî-ho | +84 |
ISO 3166 thoi-ho | VN |
Táng-kip Mióng-vet | .vn |
Hàng-chṳn kón-khî
phiên-siáSén | Sén-fi | Ngìn-khiéu | Mien-chit |
---|---|---|---|
An Giang | Long Xuyên | 2,099,400 | 3,406 phìn-fông kûng-lî |
Bắc Giang | Bắc Giang | 1,522,000 | 3,822 phìn-fông kûng-lî |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 283,000 | 4,795 phìn-fông kûng-lî |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 756,800 | 2,521 phìn-fông kûng-lî |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 957,700 | 804 phìn-fông kûng-lî |
Bà Rịa-Vũng Tàu | Bà Rịa | 839,000 | 1,975 phìn-fông kûng-lî |
Bến Tre | Bến Tre | 1,308,200 | 2,287 phìn-fông kûng-lî |
Bình Định | Quy Nhơn | 1,481,000 | 6,076 phìn-fông kûng-lî |
Bình Dương | Thủ Dầu Một | 768,100 | 2,696 phìn-fông kûng-lî |
Bình Phước | Đồng Xoài | 708,100 | 6,856 phìn-fông kûng-lî |
Bình Thuận | Phan Thiết | 1,079,700 | 7,828 phìn-fông kûng-lî |
Cà Mau | Cà Mau | 1,158,000 | 5,192 phìn-fông kûng-lî |
Cần Thơ (Chhṳ̍t-hot-sṳ) | 1,112,000 | 1,390 phìn-fông kûng-lî | |
Cao Bằng | Cao Bằng | 501,800 | 6,691 phìn-fông kûng-lî |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 1,667,000 | 13,062 phìn-fông kûng-lî |
Đắk Nông | Gia Nghĩa | 363,000 | 6,514 phìn-fông kûng-lî |
Đà Nẵng (Chhṳ̍t-hot-sṳ) | 715,000 | 1,256 phìn-fông kûng-lî | |
Điện Biên | Điện Biên Phủ | 440,300 | 8,544 phìn-fông kûng-lî |
Đồng Nai | Biên Hòa | 2,067,200 | 5,895 phìn-fông kûng-lî |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | 1,592,600 | 3,238 phìn-fông kûng-lî |
Gia Lai | Pleiku | 1,048,000 | 15,496 phìn-fông kûng-lî |
Hà Giang | Hà Giang | 625,700 | 7,884 phìn-fông kûng-lî |
Hải Dương | Hải Dương | 1,670,800 | 1,648 phìn-fông kûng-lî |
Hải Phòng (Chhṳ̍t-hot-sṳ) | 1,711,100 | 1,503 phìn-fông kûng-lî | |
Hà Nam | Phủ Lý | 800,400 | 849 phìn-fông kûng-lî |
Hà Nội (Chhṳ̍t-hot-sṳ) | 6,448,837 (2,154,900 - 2008-ngièn 8-ngie̍t 1-ngit yî-chhièn) | 3,324.92 phìn-fông kûng-lî (921 phìn-fông kûng-lî - 2008-ngièn 8-ngie̍t 1-ngit yî-chhièn) | |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1,284,900 | 6,056 phìn-fông kûng-lî |
Hòa Bình | Hòa Bình | 774,100 | 4,663 phìn-fông kûng-lî |
Hồ Chí Minh Sṳ (Chhṳ̍t-hot-sṳ) | 5,378,100 | 2,095 phìn-fông kûng-lî | |
Hậu Giang | Vị Thanh | 766,000 | 1,608 phìn-fông kûng-lî |
Hưng Yên | Hưng Yên | 1,091,000 | 928 phìn-fông kûng-lî |
Khánh Hòa | Nha Trang | 1,066,300 | 5,197 phìn-fông kûng-lî |
Kiên Giang | Rạch Giá | 1,542,800 | 6,269 phìn-fông kûng-lî |
Kon Tum | Kon Tum | 330,700 | 9,615 phìn-fông kûng-lî |
Lai Châu | Lai Châu | 227,600 | 7,365 phìn-fông kûng-lî |
Lâm Đồng | Đà Lạt | 1,049,900 | 9,765 phìn-fông kûng-lî |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 715,300 | 8,305 phìn-fông kûng-lî |
Lào Cai | Lào Cai | 616,500 | 8,057 phìn-fông kûng-lî |
Long An | Tân An | 1,384,000 | 4,492 phìn-fông kûng-lî |
Nam Định | Nam Định | 1,916,400 | 1,637 phìn-fông kûng-lî |
Nghệ An | Vinh | 2,913,600 | 16,487 phìn-fông kûng-lî |
Ninh Bình | Ninh Bình | 891,800 | 1,382 phìn-fông kûng-lî |
Ninh Thuận | Phan Rang-Tháp Chàm | 531,700 | 3,360 phìn-fông kûng-lî |
Phú Thọ | Việt Trì | 1,288,400 | 3,519 phìn-fông kûng-lî |
Phú Yên | Tuy Hoà | 811,400 | 5,045 phìn-fông kûng-lî |
Quảng Bình | Đồng Hới | 812,600 | 8,025 phìn-fông kûng-lî |
Quảng Nam | Tam Kỳ | 1,402,700 | 10,408 phìn-fông kûng-lî |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1,206,400 | 5,135 phìn-fông kûng-lî |
Quảng Ninh | Hạ Long | 1,029,900 | 5,899 phìn-fông kûng-lî |
Quảng Trị | Đông Hà | 588,600 | 4,746 phìn-fông kûng-lî |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1,213,400 | 3,223 phìn-fông kûng-lî |
Sơn La | Sơn La | 922,200 | 14,055 phìn-fông kûng-lî |
Tây Ninh | Tây Ninh | 989,800 | 4,028 phìn-fông kûng-lî |
Thái Bình | Thái Bình | 1,814,700 | 1,542 phìn-fông kûng-lî |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,046,000 | 3,563 phìn-fông kûng-lî |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,509,600 | 11,106 phìn-fông kûng-lî |
Thừa Thiên-Huế | Huế | 1,078,900 | 5,009 phìn-fông kûng-lî |
Tiền Giang | Mỹ Tho | 1,635,700 | 2,367 phìn-fông kûng-lî |
Trà Vinh | Trà Vinh | 989,000 | 2,226 phìn-fông kûng-lî |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 692,500 | 5,868 phìn-fông kûng-lî |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1,023,400 | 1,475 phìn-fông kûng-lî |
Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1,115,700 | 1,371 phìn-fông kûng-lî |
Yên Bái | Yên Bái | 699,900 | 6,883 phìn-fông kûng-lî |