Hà Nội
Hà Nội Sṳ (Ye̍t-nàm-ngî: Thành phố Hà Nội) he Ye̍t-nàm Sa-fi Chú-ngi Khiung-fò-koet ke sú-tû, vi-yî Ye̍t-nàm pet-phu, Fùng-hò Sâm-kok-chû sî-pet-phu, Fùng-hò yu-ngan. Yîn-vi chhú Fùng-hò lâu Tô Lịch Kông (Ye̍t-nàm-ngî: Sông Tô Lịch) chṳ̂-kiên yì tet-miàng Hà Nội (河內, "Hò-nui"). Si-chû fûn-phe̍t lâu Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc chiap-yòng. Hà Nội he Ye̍t-nàm ke kûng-ngia̍p, vùn-fa chûng-sîm, thùng-sṳ̀ ya-he Ye̍t-nàm li̍t-sṳ́ kú-tû, khì yúng-yû yit-chhiên tô-ngièn li̍t-sṳ́, chhiùng sî-ngièn 11 Sṳ-ki chhiu-he Ye̍t-nàm chṳn-chhṳ, kîn-chi lâu vùn-fa chûng-sîm, sṳ-khî li̍t-sṳ́ vùn-vu̍t fûng-fu, miàng-sṳn kú-chiak phiên-pu. Ngìn-khiéu yok 6,448,837-ngìn (2009-ngièn), tô-vi Kîn-chhu̍k. Hà Nội chiông kí-phan 2019-ngièn Â-chû Yun-thung-fi.
Hà Nội Hà Nội |
|
— Chhṳ̍t-hot-sṳ — | |
Chhô-phêu: 21°2′0″N 105°51′00″E / 21.03333°N 105.85000°E |
|
---|---|
Koet-kâ | Ye̍t-nàm |
Mien-chit | |
- Chhṳ̍t-hot-sṳ | 3,344.7 km2 |
- Tû-fi-khî | 186.22 km2 |
Ngìn-khiéu (2007) | |
- Chhṳ̍t-hot-sṳ | 6,232,940 ngìn |
- Me̍t-thu | 1,864/km2 |
Sṳ̀-khî | UTC+7 (UTC+7) |
Yù-phiên ho-mâ | 10000 |
Mióng-cham | www.hanoi.gov.vn |
Chhṳ-yèn Thi-lî
phiên-siáHì-hèu
phiên-siáHà Nội (1898-1990) Hì-hèu Phìn-kiûn Su-kí | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngie̍t-fun | 1-ngie̍t | 2-ngie̍t | 3-ngie̍t | 4-ngie̍t | 5-ngie̍t | 6-ngie̍t | 7-ngie̍t | 8-ngie̍t | 9-ngie̍t | 10-ngie̍t | 11-ngie̍t | 12-ngie̍t | Chhiòn-ngièn |
Phìn-kiûn Kô-vûn °C (°F) | 19.3 | 19.9 | 22.8 | 27.0 | 31.5 | 32.6 | 32.9 | 31.9 | 30.9 | 28.6 | 25.2 | 21.8 | 27.0 |
Phìn-kiûn Tâi-vûn °C (°F) | 13.7 | 15.0 | 18.1 | 21.4 | 24.3 | 25.8 | 26.1 | 25.7 | 24.7 | 21.9 | 18.5 | 15.3 | 20.9 |
Kong-yí-liòng mm (Yîn-chhun) | 18.6 | 26.2 | 43.8 | 90.1 | 188.5 | 239.9 | 288.2 | 318.0 | 265.4 | 130.7 | 43.4 | 23.4 | 1,676.2 |
Phìn-kiûn Kong-yí Ngit-su | 8.4 | 11.3 | 15.0 | 13.3 | 14.2 | 14.7 | 15.7 | 16.7 | 13.7 | 9.0 | 6.5 | 6.0 | 144.5 |
Lòi-ngièn : Sṳ-kie Hì-siong Chû-chṳt (Lièn-ha̍p-koet) [1] 2010-06-24 |
Li̍t-sṳ́
phiên-siáNgièn-péu
phiên-siáHàng-chṳn Khî-va̍k
phiên-siáHà Nội ke Hàng-chṳn Khî-va̍k | ||||
---|---|---|---|---|
Hàng-chṳn Khî-miàng | Hâ-hot Hàng-chṳn-khî | Mien-chit (km²) | Ngìn-khiéu (Ngìn) | |
1 Sṳ-sa | ||||
Sơn Tây Sṳ-sa (Thị xã Sơn Tây) | 9-fông 6-Sa | 113.474 | 181,831 | |
10 Khiùn | ||||
Ba Đình Khiùn(Quận Ba Đình) | 14-fông | 9.224 | 228,352 | |
Cầu Giấy Khiùn(Quận Cầu Giấy) | 8-fông | 12.04 | 147,000 | |
Đống Đa khiùn(Quận Đống Đa) | 21-fông | 9.96 | 352,000 | |
Hai Bà Trưng Khiùn (Quận Hai Bà Trưng) | 20-fông | 14.6 | 378,000 | |
Hà Đông Khiùn (Quận Hà Đông) | 17-fông | 47.9174 | 198,687 | |
Hoàn Kiếm Khiùn (Quận Hoàn Kiếm) | 18-fông | 5.29 | 178,073 | |
Hoàng Mai Khiùn (Quận Hoàng Mai) | 14-fông | 41.04 | 216,277 | |
Long Biên Khiùn (Quận Long Biên) | 14-fông | 60.38 | 170,706 | |
Tây Hồ Khiùn (Quận Tây Hồ) | 8-fông | 24 | 115,163 | |
Thanh Xuân Khiùn (Quận Thanh Xuân) | 11-fông | 9.11 | 185,000 | |
Kok-khiùn ha̍p-kie | 145-Fông | 233.56 | 2,178,258 | |
18-Yen | ||||
Đông Anh Yen (Huyện Đông Anh) | 23-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 182.3 | 276,750 | |
Gia Lâm Yen (Huyện Gia Lâm) | 20-sa 2 Sṳ-chṳ́n | 114 | 205,275 | |
Sóc Sơn Yen (Huyện Sóc Sơn) | 25-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 306.51 | 254,000 | |
Thanh Trì Yen (Huyện Thanh Trì) | 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 98.22 | 241,000 | |
Từ Liêm Yen (Huyện Từ Liêm) | 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 75.32 | 240,000 | |
Mê Linh Yen (Huyện Mê Linh) | 16-sa 2 Sṳ-chṳ́n | 141.26 | 187,536 (2008) | |
Ba Vì Yen (Huyện Ba Vì) | 30-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 428.0 | 242,600 (1999) | |
Chương Mỹ Yen (Huyện Chương Mỹ) | 30-sa 2 Sṳ-chṳ́n | 232.9 | 261,000 (1999) | |
Đan Phượng Yen (Huyện Đan Phượng) | 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 76,8 | 124,900 | |
Hoài Đức Yen (Huyện Hoài Đức) | 19-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 95.3 | 188,800 | |
Mỹ Đức Yen (Huyện Mỹ Đức) | 21-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 230.0 | 167,700 (1999) | |
Phú Xuyên Yen (Huyện Phú Xuyên) | 26-sa 2 Sṳ-chṳ́n | 171.1 | 181,500 | |
Phúc Thọ Yen (Huyện Phúc Thọ) | 25-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 113.2 | 154,800 (2001) | |
Quốc Oai Yen (Huyện Quốc Oai) | 20-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 136.0 (2001) | 146,700 (2001) | |
Thạch Thất Yen (Huyện Thạch Thất) | 22-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 128,1 | 149,000 (2003) | |
Thanh Oai Yen (Huyện Thanh Oai) | 20-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 129.6 | 142,600 (1999) | |
Thường Tín Yen (Huyện Thường Tín) | 28-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 127.7 | 208,000 | |
Ứng Hòa Yen (Huyện Ứng Hòa) | 28-sa 1 Sṳ-chṳ́n | 183.72 | 193,731 (2005) | |
Kok-yen ha̍p-kie | 398-Sa 22 Sṳ-chṳ́n | 3,266.186 | 3,872,851 | |
Chúng ha̍p-kie | 154-Fông, 404-Sa 22 Sṳ-chṳ́n | 3,344,47 | 6,232,940 |
Ngìn-khiéu
phiên-siáNgî-ngièn
phiên-siáKîn-chi
phiên-siáVùn-fa
phiên-siáKau-yuk
phiên-siáThai-ho̍k
phiên-siáLî-hàng
phiên-siáKín-tiám
phiên-siáKâu-thûng
phiên-siáKûng-khiung Kâu-thûng
phiên-siáThiet-lu
phiên-siáHòng-khúng
phiên-siáYû-hau sàng-sṳ
phiên-siáChhâm-kháu vùn-hien
phiên-siá- ↑ "Sṳ-kie Thiên-hì Sin-sit Fu̍k-vu Mióng". Ye̍t-nàm Súi-vùn Hì-siong-khiu̍k. Archived from the original on 2010-09-01. 2010-06-24 chhà-khon.